Banner 2

Banner 2

7 tháng 4, 2013

MÀU SẮC – COLOUR


MÀU SẮC – COLOUR 
1. Màu vàng

            Xỉ - lưỡng

                        Yellow
2. Màu đen

Xỉ  - đăm

Black
3. Màu đỏ
            Xỉ  - đeng
                        Red
4. Màu hồng

Xỉ - xôm phu

                        Pink.

5. Màu nâu.

Xỉ - nắm tan

Brown.

6. Màu trắng
            Xỉ - khảu
                        White

7. Màu xanh
            Xỉ - phá
                        Blue

8. Màu tím

            Xỉ  - muống

                        Violet

SỐ - NUMBER

1. Số 1

            Nừng

                        One

2. Số 2
            Xoỏng
                        Two

3. Số 3
            Xảm
                        Three
4. Số 4
            
                        Four

5. Số 5
            
                        Five

6. Số 6
            Hộc
                        Six

7. Số 7
            Chệt   
                        Seven

8. Số 8
            Pẹt
                        Eight
9. Số 9
            Cáu
                        Nine
10. Số 10
            Xịp
                        Ten
           
11. Số 11
            Xịp ệc
                        Eleven

12. Số 12

            Xịp xoỏng

                        Twelve

13. Số 13
            Xịp xảm
                        Thirtteen
14. Số 14
            Xịp Xì
                        Fourteen

15. Số 15
            Xịp Há
                        Fifteen

16. Số 16
            Xịp Hộc
                        Sixteen

17. Số 17
            Xịp Chệt        
                        Seventeen

18. Số 18
            Xịp Pẹt
                        Eighteen

19. Số 19
            Xịp Cáu
                        Nineteen
20. Số 20
            Zi xịp
                        Twenty
21. Số 21
            Zi xịp ệc
                        Twenty one

22. Số 22
            Zi xịp xoỏng
                        Twenty two
21. Số 23
            Zi xịp sảm
                        Twenty three

Trong tiếng Thái có 44 phụ âm tạo thành 20 giọng phụ âm. Trong các phụ âm sau đây, vần đầu tiên để chỉ dạng thức của phụ âm (thường đi với chữ nguyêṇ âm‘o’ ), va chữ đi sau vần là tên để nhận dạng phụ âm đó.
Các 44 phụ âm này được chia làm 3 lớp: Cao, Trung va Thấp, để biểu thị cho cách đọc khi đi với các dấu. Trong 44 phụ âm, có 2 phụ âm không còn dùng nữa là: ฃ và ฅ

Sau đây là cách phát âm cho các phụ âm này qua tiếng Việt:

ก (Kỏ) - ไก่ (Kài = Gà)
ข (Khõ) - ไข่ (Khài = Trứng)
ฃ (Khỏ) - ฃวด (Khuột = cái Chai)
ค (Kho) - ควาย (khoai = con Trâu)
ง (Ngo) - งู (Ngu = Rắn)
จ (chan) - จาน ( chan = Dĩa để ăn)
ฉ chỏ -chỏ chìng (cái chập cheng )
ช (sỏ- ช้าง (sáng = Con Voi)
ซ (Sỏ) - โซ่ (Sô = Dây Xích)
ฌ (Chõ) - เฌอ (Chơ = Mộc, Cây)
ญ (Yo) - หญิง (Yĩng = Đàn Bà)
ฎ (Dõ) - ชะฎา (Cha Da = Vương niệm)
ฏ (Tõ) - ปะฏัก (Bpa Tặc = Con dê)
ฐ (Thõ) - ฐาน (Thãn = Cái đế)
ฑ (Tho) - มนโฑ (Môn Thô = Tên vợ ông thần)
ฒ (Tho) - ผู้เฒ่า (Poo Thao = Ông Lão)
ณ (No) - เณร (Nen = Chú Tiểu)
ด (Đo) - เด็ก (Đẹt = Con Nít)
ต (Tõ) - เต่า (Tàu = Rùa)
ถ (Thõ) - ถุง (Thủng = Cái Bị)
ท (Tho - ทาหร (Thá hãn = NgườI Lính)
ธ (Tho) - ธง (Thoong = Cờ)
น (No) - หนู (Nủ = Chuột)
บ (Bo - ใบไม้ (Bai Mái = Cái Lá)
ป (Bpo) - ปลา (bla= Cá)
ผ (Põ) - ผึ้ง (Pương = Ong)
ฝ (Fõ) - ฝา (Fã = Tường)
พ (Pò) - พาน (Pàn = Khay)
ฟ (Fò) - ฟัน (Fằn = Răng)
ภ (Pho) - สำเภา (Sãm Phao = Thuyền Tam Bản)
ม (Mò) - ม้า (Mã = Ngựa)
ย (Yò) - ยักษ์ (Yắc = Ông Khổng Lồ)
ร (Ro) - เรือ (Rưa = Con Tàu)
ล (Lo) - ลิง (Ling = Khỉ)
ว (Wo) - แหวน (Wẻn= Nhẫn)
ศ (Sỏ) - ศาลา (Sàla = Nhà Tạ)
ษ (Sỏ) - ฤาษี (Rư Sĩ = Cư Sĩ)
ส (Sỏ) - เสือ (Sửa = Cọp)
ห (Hỏ) - หีบ (Hiêp = Rương)
ฬ (Lo) - จุฬา (Jù La = Diều)
อ (O) - อ่าง (Àng = Cái Thau)
ฮ (Hõ) - นกฮูก (Nốk Hôk = Con Cú)
cách phát âm cho các phụ âm này qua tiếng Việt]
ก c/k
ข ค ฆ (ฃ ฅ) kh
ง ng/ngh
จ ch
ฉ ช ฌ tr
ซ ศ ษ ส x
ญ ย y
ฎ ด đ
ฏ ต t
ฐ ฑ ฒ ถ ท ธ th
ณ น n
บ b
ป p
ผ พ ภ p (bật hơi, tập fát âm bằng cách đặt tờ giấy trước miệng, fát âm sao cho luồng hơi làm cho tờ giây rung, giống như âm p trong tiếng anh)
ฝ ฟ ph
ม m
ร r (nhưng người Thái hay fát âm r thành âm l, k0 biết có fải do fát âm khó mà họ chuyển k0.?????)
ล ฬ l
ว w
ห ฮ h
rồi các bạn học nhiêu đó trước đi

Bài 2:
MỘT SỐ CÂU CHÀO HỎI THÔNG THƯỜNG
Xin chào/tạm biệt : สวัสดี /sà wàt đii/
Hẹn gặp lại : เจอกันใหม่/พบกัใหม่ /chơơ kăn mày/ / / phốp kăn mày/
Khỏe không ? : สบายดีไหม/สบายดีหรือ /sàbaayđii mảy/ / /sàbaayđii rử/
Khoẻ : สบายดี /sàbaayđii/
Còn bạn thì sao? : ล่ะคุณ /là khun/
Bạn tên gì ? : คุณชื่ออะไร /khun chưứ à ray/
Tôi tên Banthitaa : ฉันชื่อบันฑิตา /chẳn chứứ Bănthítaa/
Cám ơn : ขอบคุณ /khọọp khun/
Xin lỗi : ขอโทษ /khỏỏ thốốt/
Không có chi :ไม่เป็นไร /máy pên ray/
Cái gì ? : อะไร /à ray/
Ai? : ใคร /khray/
Khi nào ? : เมื่อไร /mứứa ray/
Bạn mấy tuổi ? : คุณอายุเท่าไร /khun aadú tháu ray/
Tôi 7 tuổi : ฉัน๗ขวบ (dùng cho 12 tuổi trở xuống) /chẳn chệt khuàp/
Tôi 18 tuổi : ฉัน ๑๘ ปี (dùng cho trên 12 tuổi) /chẳn sìp pèèt pii/
Hân hạnh được biết bạn : ยินดีที่ได้รู้จั� � /din đii thií đái rúú chặc/
Chúc mừng sinh nhật : สุขสันต์วันเกิด /sùk sẳn wăn kợt/
Chúc mừng năm mới : สวัสดีปีใหม่ /sà wàt đii pii mày/
Chúc mừng Giáng sinh : สุขสันต์วันคริสม� �ส /sùk sẳn wăn Khrítmas/
Chúc ăn ngon miệng : ขอให้ทานอร่อย /khỏỏ hááy thaan à ròòy/
Chúc ngủ ngon : นอนหลับฝันดี /noon lặp fẳn đii/
Chúc may mắn : โชคดี /chốốk đii
ngày của thái lan

Sunday วันอาทิตย์ = วันติ๊ด(đọc là quăn a thít )
Monday วันจันทร์ = วันจั๋น(đọc là quăn chăn)
Tuesday วันอังคาร = วันอังคาร(đọc là quăn ăng khan)
Wednesday วันพุธ = วันปุ้ด(đọc là quăn phút)
Thursday วันพฤหัสบดี = วันพัด(đọc là quăn phá rứ hạch)
Friday วันศุกร์ = วันสุก(đọc là quăn sục)
Saturday วันเสาร์ = วันเสาร์(đọc là quăn sảo)

Các từ biểu cảm dùng trong văn nói của Thái Lan
These are examples of what Thai people will say out loud in certain situations:

(1) When we are feeling surprised we say: *โอ้โฮ ! อะไรกัน !

เวลาที่เรารู้สึก� � ?ปลกใจ ก็จะออกเสียงว่า โอ้โฮ ! อะไรกัน !
way-laa têe rao róo-sèuk bplàek jai gôr jà òk sĭang wâa ôh hoh ! à-rai gan !
--------------------------------------------------------------------------------
Definition for แปลกใจ ( bplàek jai ): *

surprise; wonder; astonish; amaze

--------------------------------------------------------------------------------

(2) When we are feeling sympathetic we say: *โถ ! อนิจจา !

เวลาที่เรารู้สึก� � ?งสาร ก็จะออกเสียงว่า โถ ! อนิจจา !
way-laa têe rao róo-sèuk sŏng-săan gôr jà òk sĭang wâa tŏh ! à-nít-jaa !
--------------------------------------------------------------------------------
Definition for สงสาร ( sŏng-săan ): *

Meaning 1 : pity: condole; sympathize with; commiserate
Meaning 2 : pity: take a pity on; sympathize with; have compassion for

--------------------------------------------------------------------------------

(3) When we are feeling shocked we say: ว๊าย ! อุ๊ย !

เวลาที่เรารู้สึก� � ?กใจ ก็จะออกเสียงว่า ว๊าย ! อุ๊ย !
way-laa têe rao róo-sèuk dtòk jai gôr jà òk sĭang wâa wái ! úi !
--------------------------------------------------------------------------------
Definition for ตกใจ ( dtok jai ): *

Meaning 1 : surprise, shock:

--------------------------------------------------------------------------------

(4) When we are feeling hurt we say: โอ๊ย ! โอย !

เวลาที่เรารู้สึก� � ?จ็บ ก็จะออกเสียงว่า โอ๊ย ! โอย !
way-laa têe rao róo-sèuk jèp gôr jà òk sĭang wâa ói ! oi !
--------------------------------------------------------------------------------
Definition for เจ็บ ( jèp ): *

Meaning 1 : hurt: be distressed in mind; suffer from mental pain
Meaning 2 : be pained: hurt; ache; be sore; feel painful
Meaning 3 : be sick: be ill; ail; get sick

--------------------------------------------------------------------------------

(5) When we are feeling relieved we say: เฮ้อ !

เวลาที่เรารู้สึก� � ?ล่งใจ ก็จะออกเสียงว่า เฮ้อ !
way-laa têe rao róo-sèuk lôhng jai gôr jà òk sĭang wâa hér !
--------------------------------------------------------------------------------
Definition for โล่งใจ ( lôhng jai ): *

be relieved; feel relieved; be carefree; be at ease; be relaxed

--------------------------------------------------------------------------------

(5) When we are feeling delighted we say: เย้ !

เวลาที่เรารู้สึก� � ?ีใจ ก็จะออกเสียงว่า เย้ !
way-laa têe rao róo-sèuk dee jai gôr jà òk sĭang wâa yáy !
--------------------------------------------------------------------------------
Definition for ดีใจ ( dee jai ): *

be glad; be happy; be delightful; be blissful

In Thai, there are only 20 words that use the vowel sara ai-mai-muan. It represents the "ai" sound in the English word "by". Below are the 20 words and at the bottom are two poems that our students have to recite often in order to remember these words.

*ใกล้ glai near
*ใคร krai *who
*ใคร่ krai to have desires *
*ใจ jai heart *
*ใช่ chai yes *
*ใช้ chai to use *
*ใด *dai whatsoever *
*ใต้ dtai under *
*ใน *nai in *
*ใบ *bai leaf *
*ใบ้ *bai mute person *
*ใฝ่ *fai to have an interrest in *
*ใย *yai web *
*สะใภ้ *sa-pai female relative by marriage *
*ใส *sai clear *
*ใส่ *sai to put *
*หลงใหล *long-lai to be crazy about *
*ให้ *hai to give *
*ให่ *yai big *
*ใหม่ *mai new *

0 nhận xét: