Banner 2

Banner 2

7 tháng 4, 2013

TỰ HỌC TIẾNG THÁI LAN



Bài 1 : Tự Học Tiếng Thái Lan


1. Xin chào ông/bà (người nói là nam giới)

Xa - wạch – đi khắp

Good morning/ Good afternoon/Good evening (for men spoken)


2. Xin chào ông/bà (người nói là nữ giới)

Xa - wạch – đi kha

Good morning/ Good afternoon/Good evening (for women spoken).


3. Hôm nay ông có mạnh khoẻ không?

Woanh ni khun xa – bai – đi mảy?

How are you, today?


4. Cám ơn, tôi vẫn khoẻ mạnh.

Khọp khun khà, đi - xảnh xa – bai –đi

Thank you, I am fine.

5. Cám ơn, Hôm nay tôi không được khoẻ.

Khọp khun khà, Woanh ni đi - xảnh may khoi xa – bai

Thank you, Today I am not fine.

6. Chào cô, cô đang đi đâu đấy?

Xa - wạch – đi, khun căm lăng pay nảy la?

Good morning/ Good afternoon/Good evening Where are you going now?

7. Tôi đang đi thăm bạn

Đi - xảnh căm lăng pay diêm phươn.

I am going to visit my friend.



8.Ông/bà đang làm gì đấy?

Khun căm lăng thăm a ray du nánh?

What are you doing now?



9.Ông/bà có nói được tiếng Việt không?

Khun phút pha - xả Viết Nam đáy mãy?

Can you speak Vietnamese?



10. Cái gì đó?

A –ray nánh?

What is this?



11. Tôi xin tạm biệt, hẹn ngày tái ngộ

Phổm/ Đi - xảnh khỏ la còn, phốp canh mày.

Good bye and see you soon


12. Xin phép được hút thuốc

Khỏ a –nu –dát xụp bu – rì?

May I smoke?



13. Xin mời vào

Xơn khấu!

Come in, please!


14. Làm ơn cho tôi mượn cái bút!

Ka – ru – na háy phổm dưm pạc – ka khỏng khun

May I borrow your pen


15. Hãy bình tĩnh

Háy chay dên dên

Calm down, please.



16. Đẹp quá

Xuổi lửa cơn/ Xuổi chăng

So pretty!


17. Ngon quá

A –ròi chăng

So delicious!


18. Xin lỗi ông/bà cần gì

Khỏ thốt, khun toóng can a ray khắp

Excuse me; how can I help you?

2 nhận xét:

kimphuong nói...

BÀI 2 : TỰ HỌC TIẾNG THÁI LAN

1. Tôi xin giới thiệu tôi tên là ….

Ka - phổm khỏ né – nam phổm chư wa ….a - wạch – đi khắp

May I introduce myself, my name is …..


2. Tôi xin hân hạnh giới thiệu, đây là ông/ bà …..

Đi - xảnh mi khoam dinh – đi khỏ né nam ní khư khun …..
This is Mr/Ms …..


3. Tôi rất hân hạnh được biết ông/bà/cô …

Đi - xảnh dinh – đi mác thi đáy rú chặc khun

Nice to meet you


4. Tôi xin hân hạnh giới thiệu, đây là ông ….. và bà …..; họ là đồng nghiệp của tôi

Đi - xảnh mi khoam dinh – đi khỏ né nam ní khư khun ….. lé khun ….; Khôn thăm ngan nay bo –ri - xạch điêu canh cặp đi xảnh

May I introduce; this is Mr …. And Ms … They are my colleagues.


5. Mong rằng tôi sẽ sớm gặp được ngài.

Wẵng qua phổm chạ đáy phốp thanh mày ịch
I hope I will meet you soon.


6. Ai đấy

Nánh khư khay

Who is that?


7. Người đàn ông lúc nãy cô gặp làm việc ở đâu?

Phu xài thi khun phốp mưa ki ní khư khay, thăm ngan thi nãy?

The man you meet over there, where does he work?


8. Anh có thể giới thiệu cô ấy cho tôi được không?

Phi xả mát né năm nàng xảo khôn nánh hây phổm đáy mảy

Could you introduce this lady to me?


9. Xin lỗi, ông/bà/chị tên gì?

Khỏ thốt, Khun xứ a- rày ná

Sorry, what is your name?


10. Xin lỗi, ông/bà/chị làm việc ở đâu

Khỏ thốt, Khun tham ngan thi nảy ná

Sorry, where do you work?

kimphuong nói...
Nhận xét này đã bị tác giả xóa.