Bảng chữ cái và quy tắc trong tiếng Thái
Tiếng Thái có 44 phụ âm, cộng thêm 9 nguyên âm được viết theo 14 cách khác nhau. 16 trong số 44 phụ âm là thực ra không cần thiết vì chỉ có 28 phụ âm là cơ bản, còn lại là các phụ âm ghép. Ngoài ra còn có 4 dấu thanh(mái ệc, mái thô, mái tri, mái chặt-ta-wa), thanh bằng không có dấu và 28 dấu nguyên âm. Các văn bản tiếng Thái được đọc từ trái qua phải, và giữa các từ trong cùng một câu thì không chừa khoảng cách, điều này chác chắn gây nhiều khó khăn cho những người mới đầu học tiếng Thái.
Phụ âm
Trong tiếng Thái có 44 phụ âm tạo thành 20 giọng phụ âm. Trong các phụ âm sau đây, vần đầu tiên để chỉ dạng thức của phụ âm (thường đi với chữ nguyêṇ âm‘o’ ), va chữ đi sau vần là tên để nhận dạng phụ âm đó. Các 44 phụ âm này được chia làm 3 lớp: Cao, Trung va Thấp, để biểu thị cho cách đọc khi đi với các dấu. Trong 44 phụ âm, có 2 phụ âm không còn dùng nữa là: ฃ và ฅ
Chữ Thái | Chuyển tự | IPA | Nhóm | ||
---|---|---|---|---|---|
Trước | Sau | Trước | Sau | ||
ข | kh | k | kʰ | k | cao |
ฉ | ch | - | tɕʰ | - | cao |
ฐ | th | t | tʰ | t | cao |
ถ | th | t | tʰ | t | cao |
ผ | ph | - | pʰ | - | cao |
ฝ | f | - | f | - | cao |
ศ | s | t | s | t | cao |
ษ | s | t | s | t | cao |
ส | s | t | s | t | cao |
ห | h | - | h | - | cao |
ค | kh | k | kʰ | k | thấp |
ฅ | kh | k | kʰ | k | thấp |
ฆ | kh | k | kʰ | k | thấp |
ง | ng | ng | ŋ | ŋ | thấp |
ช | ch | t | tɕʰ | t | thấp |
ซ | s | t | s | t | thấp |
ฌ | ch | - | tɕʰ | - | thấp |
ญ | y | n | j | n | thấp |
ฑ | th | t | tʰ | t | thấp |
ฒ | th | t | tʰ | t | thấp |
ณ | n | n | n | n | thấp |
ท | th | t | tʰ | t | thấp |
ธ | th | t | tʰ | t | thấp |
น | n | n | n | n | thấp |
พ | ph | p | pʰ | p | thấp |
ฟ | f | p | f | p | thấp |
ภ | ph | p | pʰ | p | thấp |
ม | m | m | m | m | thấp |
ย | y | y | j | j | thấp |
ร | r | n | r | n | thấp |
ล | l | n | l | n | thấp |
ว | w | w | w | w | thấp |
ฬ | l | n | l | n | thấp |
ฮ | h | - | h | - | thấp |
ก | k | k | k | k | trung |
จ | ch | t | tɕ | t | trung |
ฎ | d | t | d | t | trung |
ฏ | t | t | t | t | trung |
ด | d | t | d | t | trung |
ต | t | t | t | t | trung |
บ | b | p | b | p | trung |
ป | p | p | p | p | trung |
อ | * | - | ʔ | - | trung |
Nguyên âm
Trong tiếng Thái có 32 nguyên âm tạo thành 9 giọng nguyên âm ngắn, 9 giọng nguyên âm dài, 3 hợp âm. Trong ngôn ngữ Thái nguyên âm không bao giờ đứng đầu câu. Nguyên âm có thể được viết trên, dưới, trước và sau các phụ âm. Các nguyên âm kép (gọi chung cho những nguyên âm có 2 ký tự trở lên) có thể ở hai bên của phụ âm. Sau đây là bản thứ tự của các nguyên âm trong tiếng Thái.
Nguyên âm kép
Trước | Sau | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
unrounded | unrounded | rounded | ||||
ngắn | dài | ngắn | dài | ngắn | dài | |
Nguyên âm ghép trên -dưới | /i/ -ิ | /iː/ -ี | /ɯ/ -ึ | /ɯː/ -ื | /u/ -ุ | /uː/ -ู |
Nguyên âm ghép đầu-cuối | /e/ เ-ะ | /eː/ เ- | /ɤ/ เ-อะ | /ɤː/ เ-อ | /o/ โ-ะ | /oː/ โ- |
Nguyên âm ghép mở giữa - | /ɛ/ แ-ะ | /ɛː/ แ- | /ɔ/ เ-าะ | /ɔː/ -อ | ||
Nguyên âm ghép - một phần | /a/ -ะ, -ั | /aː/ -า |
9 nguyên âm ngắn và 9 nguyên âm dài
Nguyên âm dài | Nguyên âm ngắn | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Thai | IPA | Gloss | Thai script | IPA | Gloss | ||
–า | /aː/ | /fǎːn/ | Đọc là A | –ะ | /a/ | /fǎn/ | Đọc là Ạ |
–ี | /iː/ | /krìːt/ | –ิ | /i/ | /krìt/ | 'dagger' | |
–ู | /uː/ | /sùːt/ | 'to inhale' | –ุ | /u/ | /sùt/ | 'rearmost' |
เ– | /eː/ | /ʔēːn/ | 'to recline' | เ–ะ | /e/ | /ʔēn/ | 'ligament' |
แ– | /ɛː/ | /pʰɛ́ː/ | 'to be defeated' | แ–ะ | /ɛ/ | /pʰɛ́ʔ/ | 'goat' |
–ื | /ɯː/ | /kʰlɯ̂ːn/ | 'wave' | –ึ | /ɯ/ | /kʰɯ̂n/ | 'to go up' |
เ–อ | /ɤː/ | /dɤ̄ːn/ | 'to walk' | เ–อะ | /ɤ/ | /ŋɤ̄n/ | 'silver' |
โ– | /oː/ | /kʰôːn/ | 'to fell' | โ–ะ | /o/ | /kʰôn/ | 'thick (soup)' |
–อ | /ɔː/ | /klɔːŋ/ | 'drum' | เ–าะ | /ɔ/ | /klɔ̀ŋ/ | 'box' |
Các nguyên âm có nghĩa tương đồng
Dài | Ngắn | ||
---|---|---|---|
Thai | IPA | Thai | IPA |
–าย | /aːj/ | ไ–*, ใ–*, ไ–ย | /aj/ |
–าว | /aːw/ | เ–า* | /aw/ |
เ–ีย | /iːa/ | เ–ียะ | /ia/ |
– | – | –ิว | /iw/ |
–ัว | /uːa/ | –ัวะ | /ua/ |
–ูย | /uːj/ | –ุย | /uj/ |
เ–ว | /eːw/ | เ–็ว | /ew/ |
แ–ว | /ɛːw/ | – | – |
เ–ือ | /ɯːa/ | – | – |
เ–ย | /ɤːj/ | – | – |
–อย | /ɔːj/ | – | – |
โ–ย | /oːj/ | – | – |
3 hợp âm của nguyên âm
Thai | IPA |
---|---|
เ–ียว | /iow/ |
–วย | /uɛj/ |
เ–ือย | /ɯɛj/ |
Đại từ nhân xưng
Từ | RTGS | IPA | Ngữ nghĩa |
---|---|---|---|
ผม | phom | [pʰǒm] | Tôi ( dùng cho nam) |
ดิฉัน | dichan | [dìːtɕʰán]) | Tôi (dùng cho nữ) |
ฉัน | chan | [tɕʰǎn] | Ngôi thứ 3 ( dùng được cho cả nam và nữ ) |
คุณ | khun | [kʰun] | Bạn |
ท่าน | thaan | [thâan] | Ngài ( quý ngài - từ trang trọng) |
เธอ | thoe | [tʰɤː] | Cô ấy- anh ấy ( số ít) |
เรา | rao | [raw] | Chúng tôi, chúng ta |
เขา | khao | [kʰǎw] | cô ấy, anh ấy( dùng cho số ít và số nhiều) |
มัน | man | [mɑn] | nó( dùng cho vật) |
พวกเขา | phuak khao | [pʰûak kʰǎw] | Họ |
พี่ | phi | [pʰîː] | Chị gái, anh trai ( thường kèm thêm từ khác hay đứng một mình) |
น้อง | nong | [nɔːŋ] | Em ( người lớn gọi người nhỏ tuổi hơn mình, dùng cho cả nam và nữ) |
ลูกพี่ ลูกน้อง | luk phi luk nong | [luːk pʰiː luːk nɔːŋ] | Con ( dùng cho nam và nữ ) |
Từ đệm
Từ đệm là từ biểu lộ cảm xúc, được dùng để biểu lộ cảm xúc hay làm cho câu nói nhẹ nhàng hơn và có ngữ điệu hơn.
Các từ đệm thông dụng nhất là:
Từ | RTGS | IPA | Ngữ nghĩa |
---|---|---|---|
จ๊ะ | cha | [tɕaʔ] | tạm dịch: dạ, vâng ạ. |
จ้ะ, จ้า or จ๋า | cha | [tɕaː] | tạm dịch hả, gì. |
ละ or ล่ะ | la | [laʔ] | tạm dịch : nhé. |
สิ | si | [siʔ] | Tạm dịch kìa, kia kìa . |
นะ | na | [naʔ] | nâng cảm xúc câu. |
3 nhận xét:
ดีดี
nhung ban noi khai quat qua''. nen viet ra ban tieng viet cho cac ban vn de hieu. vi nhung nguoi doc tin nay da so la nguoi vn..
เ เเ า ะ e e^ a a~...
bạn ơi, mình thấy trong tiếng thái có các thanh giống tiếng việt như là huyền, sắc..., bạn có thể giải thích rõ hơn về mấy thanh này được không bạn
yêu tiếng thai nói sao ạ
Đăng nhận xét